Đọc nhanh: 抢险救灾 (thương hiểm cứu tai). Ý nghĩa là: cứu trợ trong lúc khẩn cấp và thảm họa (thành ngữ).
抢险救灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu trợ trong lúc khẩn cấp và thảm họa (thành ngữ)
to provide relief during times of emergency and disaster (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢险救灾
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 在 救灾 中 他 可立 了 大功
- trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
救›
灾›
险›