Đọc nhanh: 补助货币 (bổ trợ hoá tệ). Ý nghĩa là: tiền tệ phụ; tiền phụ (ví dụ như ngoài tiền đồng, thì có tiền tệ phụ là hào, xu).
补助货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tệ phụ; tiền phụ (ví dụ như ngoài tiền đồng, thì có tiền tệ phụ là hào, xu)
见 辅币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补助货币
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
币›
补›
货›