Đọc nhanh: 不才 (bất tài). Ý nghĩa là: bất tài; vô tài; không tài năng, kẻ bất tài này; kẻ hèn này; kẻ kém cỏi này (khiêm tốn tự xưng mình). Ví dụ : - 其中道理,不才愿洗耳聆教。 những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
不才 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất tài; vô tài; không tài năng
没有才能
不才 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ bất tài này; kẻ hèn này; kẻ kém cỏi này (khiêm tốn tự xưng mình)
常用做''我''的谦称
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
才›