Đọc nhanh: 才情 (tài tình). Ý nghĩa là: tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ. Ví dụ : - 卖弄才情 khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
才情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ
才华;才思
- 卖弄 才情
- khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才情
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 刚才 的 情况 很 可怕
- Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 这是 刚才 发生 的 事情
- Đây là điều vừa xảy ra.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 方才 发生 的 事情 你 都 清楚 了 吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
才›