才情 cáiqíng
volume volume

Từ hán việt: 【tài tình】

Đọc nhanh: 才情 (tài tình). Ý nghĩa là: tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ. Ví dụ : - 卖弄才情 khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

Ý Nghĩa của "才情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

才情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ

才华;才思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卖弄 màinòng 才情 cáiqíng

    - khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才情

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 情况 qíngkuàng hěn 可怕 kěpà

    - Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 情况 qíngkuàng 可真 kězhēn xuán a

    - Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 刚才 gāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing

    - Đây là điều vừa xảy ra.

  • volume volume

    - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • volume volume

    - 方才 fāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing dōu 清楚 qīngchu le ba

    - việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao