Đọc nhanh: 辩才 (biện tài). Ý nghĩa là: tài hùng biện; tài tranh biện.
辩才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài hùng biện; tài tranh biện
辩论的才能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩才
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
辩›