Đọc nhanh: 才子 (tài tử). Ý nghĩa là: tài tử; kẻ tài hoa; người có tài. Ví dụ : - 才子佳人。 tài tử giai nhân
才子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài tử; kẻ tài hoa; người có tài
指有才华的人
- 才子佳人
- tài tử giai nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才子
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
- 吸 肚子 后 才 拍个 照
- Hóp bụng vào mới chụp ảnh
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
- 他 才 20 岁 的 年 经 小伙子
- anh ấy là một thanh trẻ mới 20 tuổi.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
才›