Đọc nhanh: 干才 (cán tài). Ý nghĩa là: tài năng; có năng lực; giỏi, người tài; người có năng lực; cán tài. Ví dụ : - 这个人还有点干才。 người này còn có chút năng lực.. - 这位副经理是公关上的干才。 vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
干才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng; có năng lực; giỏi
办事的才能
- 这个 人 还 有点 干才
- người này còn có chút năng lực.
✪ 2. người tài; người có năng lực; cán tài
有办事才能的人
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干才
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
- 这个 人 还 有点 干才
- người này còn có chút năng lực.
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
才›