Đọc nhanh: 才识 (tài chí). Ý nghĩa là: tài trí; tài năng và kiến thức. Ví dụ : - 才识卓异。 tài trí hơn đời. - 才识过人。 tài trí hơn người
才识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí; tài năng và kiến thức
才能和见识
- 才识 卓异
- tài trí hơn đời
- 才识过人
- tài trí hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才识
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 才识 卓异
- tài trí hơn đời
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 赏识 他 的 领导 才能
- Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
识›