Đọc nhanh: 有才干 (hữu tài can). Ý nghĩa là: có khả năng.
有才干 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có khả năng
capable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有才干
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
- 这个 人 还 有点 干才
- người này còn có chút năng lực.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
才›
有›