有才干 yǒu cáigàn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tài can】

Đọc nhanh: 有才干 (hữu tài can). Ý nghĩa là: có khả năng.

Ý Nghĩa của "有才干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有才干 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có khả năng

capable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有才干

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • volume volume

    - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 有才干 yǒucáigàn néng zài 本行业 běnhángyè zhōng 首屈一指 shǒuqūyīzhǐ

    - Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.

  • volume volume

    - 今有 jīnyǒu 贤才 xiáncái 展宏图 zhǎnhóngtú

    - Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng yòu 有才干 yǒucáigàn

    - anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hái 有点 yǒudiǎn 干才 gàncái

    - người này còn có chút năng lực.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 派个 pàigè 能干 nénggàn de rén 问题 wèntí 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao