Đọc nhanh: 孜孜不懈 (tư tư bất giải). Ý nghĩa là: siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng.
孜孜不懈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜不懈
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
孜›
懈›