xiè
volume volume

Từ hán việt: 【hải.giải】

Đọc nhanh: (hải.giải). Ý nghĩa là: loãng; vữa (hồ, keo), pha loãng (hồ, cháo). Ví dụ : - 粥澥 。 cháo vữa rồi.. - 糨糊澥 。 hồ dán vữa rồi.. - 糨糊太稠加上一点水澥 一澥 。 hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. loãng; vữa (hồ, keo)

(糊状物、胶状物) 由稠变稀

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhōu xiè le

    - cháo vữa rồi.

  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

✪ 2. pha loãng (hồ, cháo)

加水使糊状物或胶状物变稀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhōu xiè le

    - cháo vữa rồi.

  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải , Hải
    • Nét bút:丶丶一ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENBQ (水弓月手)
    • Bảng mã:U+6FA5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp