Đọc nhanh: 意念 (ý niệm). Ý nghĩa là: ý niệm; nghĩ cách; tìm cách. Ví dụ : - 这时每人脑子里都只有一个意念:'胜利!' lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
意念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý niệm; nghĩ cách; tìm cách
念头;想法
- 这时 每人 脑子里 都 只有 一个 意念 : 胜利
- lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意念
- 这时 每人 脑子里 都 只有 一个 意念 : 胜利
- lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 我 有 一枚 有 纪念 意义 的 铜牌
- Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.
- 这 是 我 的 一点儿 小意思 , 送给 你 做 个 纪念
- đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
意›