意念 yìniàn
volume volume

Từ hán việt: 【ý niệm】

Đọc nhanh: 意念 (ý niệm). Ý nghĩa là: ý niệm; nghĩ cách; tìm cách. Ví dụ : - 这时每人脑子里都只有一个意念:'胜利!' lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.

Ý Nghĩa của "意念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

意念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý niệm; nghĩ cách; tìm cách

念头;想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这时 zhèshí 每人 měirén 脑子里 nǎozilǐ dōu 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 意念 yìniàn 胜利 shènglì

    - lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意念

  • volume volume

    - 这时 zhèshí 每人 měirén 脑子里 nǎozilǐ dōu 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 意念 yìniàn 胜利 shènglì

    - lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一番 yīfān 好意 hǎoyì

    - tấm lòng tốt

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - yǒu 一枚 yīméi yǒu 纪念 jìniàn 意义 yìyì de 铜牌 tóngpái

    - Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.

  • volume volume

    - zhè shì de 一点儿 yīdiǎner 小意思 xiǎoyìsī 送给 sònggěi zuò 纪念 jìniàn

    - đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao