Đọc nhanh: 惊人 (kinh nhân). Ý nghĩa là: làm kinh ngạc; làm ngạc nhiên; khác thường; lạ thường; giật gân; kinh ngạc. Ví dụ : - 惊人的消息。 tin động trời; tin giật gân.. - 惊人的成就。 thành tựu làm người ta phải kinh ngạc.
惊人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm kinh ngạc; làm ngạc nhiên; khác thường; lạ thường; giật gân; kinh ngạc
使人吃惊
- 惊人 的 消息
- tin động trời; tin giật gân.
- 惊人 的 成就
- thành tựu làm người ta phải kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊人
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
惊›