Đọc nhanh: 二刻拍案惊奇 (nhị khắc phách án kinh kì). Ý nghĩa là: Tát Bàn trong Kinh ngạc (Phần II), cuốn thứ hai trong hai cuốn truyện bản địa của tiểu thuyết gia thời nhà Minh Ling Mengchu 凌濛 初 | 凌蒙初.
二刻拍案惊奇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tát Bàn trong Kinh ngạc (Phần II), cuốn thứ hai trong hai cuốn truyện bản địa của tiểu thuyết gia thời nhà Minh Ling Mengchu 凌濛 初 | 凌蒙初
Slapping the Table in Amazement (Part II), second of two books of vernacular stories by Ming dynasty novelist Ling Mengchu 凌濛初|凌蒙初 [Ling2 Méng chū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二刻拍案惊奇
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 她 的 才华 令人 惊奇
- Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
刻›
奇›
惊›
拍›
案›