Đọc nhanh: 初刻拍案惊奇 (sơ khắc phách án kinh kì). Ý nghĩa là: Tát Bàn trong Kinh ngạc (Phần I), đầu tiên trong hai cuốn truyện bản địa của tiểu thuyết gia thời nhà Minh Ling Mengchu 凌濛 初 | 凌蒙初.
初刻拍案惊奇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tát Bàn trong Kinh ngạc (Phần I), đầu tiên trong hai cuốn truyện bản địa của tiểu thuyết gia thời nhà Minh Ling Mengchu 凌濛 初 | 凌蒙初
Slapping the Table in Amazement (Part I), first of two books of vernacular stories by Ming dynasty novelist Ling Mengchu 凌濛初|凌蒙初 [Ling2 Méng chū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初刻拍案惊奇
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
刻›
奇›
惊›
拍›
案›