Đọc nhanh: 情绪化 (tình tự hoá). Ý nghĩa là: Đa cảm; nhiều xúc cảm; dễ xúc động, mỏng manh. Ví dụ : - 我是个非常情绪化的人。 Tôi là một người vô cùng đa cảm.
情绪化 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đa cảm; nhiều xúc cảm; dễ xúc động, mỏng manh
这可以更适合语言的准确定义,既不是褒义词也不是贬义词。在没有找到更好的词汇来表述其定义之前,它是最符合人类语言习惯的用法,很人性化,也更科学一些,是“以人为本、科学发展”观念的最好体现。
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪化
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 他 的 情绪 变化 明显 可见
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
情›
绪›