Đọc nhanh: 闹情绪 (náo tình tự). Ý nghĩa là: buồn bực; bực mình; giận dỗi; thắc mắc. Ví dụ : - 蕓英正闹情绪呢,见谁烦谁,让她静静吧! Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
闹情绪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn bực; bực mình; giận dỗi; thắc mắc
因工作、学习等不合意而情绪不安定, 表示不满
- 蕓 英正 闹情绪 呢 , 见 谁 烦 谁 , 让 她 静静 吧 !
- Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹情绪
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 有点儿 情绪
- Anh ấy có chút ưu tư.
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 蕓 英正 闹情绪 呢 , 见 谁 烦 谁 , 让 她 静静 吧 !
- Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
- 他 很会 克制 自己 的 情绪
- Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
绪›
闹›