Đọc nhanh: 臂长 (tí trưởng). Ý nghĩa là: chiều dài cánh tay.
臂长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều dài cánh tay
臂下垂贴附身体两侧,自锁骨顶端至中指指尖之间的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臂长
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臂›
长›