Đọc nhanh: 修长 (tu trưởng). Ý nghĩa là: thon dài, von. Ví dụ : - 修长身材。 thân hình thon dài
修长 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thon dài
细长 (口语和书面语都用)
- 修长 身材
- thân hình thon dài
✪ 2. von
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修长
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 她 的 手指 修长
- Ngón tay của cô ấy thon dài.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
长›