Đọc nhanh: 细长 (tế trưởng). Ý nghĩa là: mảnh khảnh; thon dài; mảnh mai. Ví dụ : - 细长的手指。 ngón tay thon dài.. - 我的烛光把他细长的影子投射在了墙上。 Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.. - 她的影子在月光下变细长了。 Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
细长 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh khảnh; thon dài; mảnh mai
长得不胖的; 不丰满的
- 细长 的 手指
- ngón tay thon dài.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 细长 的 身材
- dáng người mảnh khảnh.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细长
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 这个 细菌 只有 几微米 长
- Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 树枝 两端 细又长
- Hai đầu của cành cây mảnh và dài.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
长›