Đọc nhanh: 悔悟 (hối ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ (nhận rõ sai lầm).
悔悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh ngộ (nhận rõ sai lầm)
认识到自己的过错,悔恨而醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔悟
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
悟›