Đọc nhanh: 悔过 (hối quá). Ý nghĩa là: ăn năn; hối hận; ân hận; hối lỗi; hối tội; sám tội. Ví dụ : - 悔过自新 hối lỗi sửa sai. - 诚恳悔过 thành khẩn ăn năn hối lỗi.
悔过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn năn; hối hận; ân hận; hối lỗi; hối tội; sám tội
承认并追悔自己的错误
- 悔过自新
- hối lỗi sửa sai
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔过
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 认罪悔过
- hối hận nhận tội.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
过›