Đọc nhanh: 悔恨交加 (hối hận giao gia). Ý nghĩa là: cảm thấy hối hận và xấu hổ (thành ngữ).
悔恨交加 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy hối hận và xấu hổ (thành ngữ)
to feel remorse and shame (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔恨交加
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 她 会 去 参加 一些 视频 交流 或 社交 媒体 会议
- Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
加›
恨›
悔›