Đọc nhanh: 无悔 (vô hối). Ý nghĩa là: không hối tiếc; không tiếc nuối; không hối hận. Ví dụ : - 不管结果如何,我已无悔! Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!. - 我奋斗了,我无悔了。 Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.. - 那些无悔的日子啊,镌刻着我们最美最真的心灵。 Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
无悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hối tiếc; không tiếc nuối; không hối hận
不后悔;无可后悔
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 我 奋斗 了 , 我 无悔 了
- Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无悔
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 我 奋斗 了 , 我 无悔 了
- Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
无›