恳求 kěnqiú
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn cầu】

Đọc nhanh: 恳求 (khẩn cầu). Ý nghĩa là: khẩn cầu; cầu xin; khẩn thiết thỉnh cầu; thành khẩn yêu cầu; lạy lục; khẩn; van lơn; kêu nài; cầu khẩn; van vỉ; vái xin; cầu; năn nỉ. Ví dụ : - 我恳求他不要这样做。 tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.. - 小女孩恳求妈妈带她出去玩儿。 Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.

Ý Nghĩa của "恳求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

恳求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khẩn cầu; cầu xin; khẩn thiết thỉnh cầu; thành khẩn yêu cầu; lạy lục; khẩn; van lơn; kêu nài; cầu khẩn; van vỉ; vái xin; cầu; năn nỉ

恳切地请求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恳求 kěnqiú 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.

  • volume volume

    - 小女孩 xiǎonǚhái 恳求 kěnqiú 妈妈 māma dài 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.

So sánh, Phân biệt 恳求 với từ khác

✪ 1. 哀求 vs 恳求

Giải thích:

Giống:
- "哀求" và "恳求" được dùng nhiều trong văn viết đều là đưa ra yêu cầu, thỉnh cầu với người khác.
Khác:
- "哀求" được sử dụng trong trường hợp gặp phải sự việc không may, đau khổ hoặc trong tình huống vô cùng bất lực, thống khổ mới cầu cứu người khác, "恳求" chỉ là thể hiện thái độ thành khẩn, nội dung ý nghĩa của chữ "cầu" trong hai từ trên có sự khác biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳求

  • volume volume

    - 恳求 kěnqiú

    - thành khẩn thỉnh cầu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 小女孩 xiǎonǚhái 恳求 kěnqiú 妈妈 māma dài 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.

  • volume volume

    - 恳求 kěnqiú 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.

  • volume volume

    - zài 恳求 kěnqiú 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn 一所 yīsuǒ xīn 学校 xuéxiào

    - Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa