Đọc nhanh: 恳求 (khẩn cầu). Ý nghĩa là: khẩn cầu; cầu xin; khẩn thiết thỉnh cầu; thành khẩn yêu cầu; lạy lục; khẩn; van lơn; kêu nài; cầu khẩn; van vỉ; vái xin; cầu; năn nỉ. Ví dụ : - 我恳求他不要这样做。 tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.. - 小女孩恳求妈妈带她出去玩儿。 Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
恳求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cầu; cầu xin; khẩn thiết thỉnh cầu; thành khẩn yêu cầu; lạy lục; khẩn; van lơn; kêu nài; cầu khẩn; van vỉ; vái xin; cầu; năn nỉ
恳切地请求
- 我 恳求 他 不要 这样 做
- tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
So sánh, Phân biệt 恳求 với từ khác
✪ 1. 哀求 vs 恳求
Giống:
- "哀求" và "恳求" được dùng nhiều trong văn viết đều là đưa ra yêu cầu, thỉnh cầu với người khác.
Khác:
- "哀求" được sử dụng trong trường hợp gặp phải sự việc không may, đau khổ hoặc trong tình huống vô cùng bất lực, thống khổ mới cầu cứu người khác, "恳求" chỉ là thể hiện thái độ thành khẩn, nội dung ý nghĩa của chữ "cầu" trong hai từ trên có sự khác biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳求
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 我 恳求 他 不要 这样 做
- tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恳›
求›
kêu xin; lên tiếng mời
năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
Thỉnh Cẩu
hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
Yêu Cầu
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
Cầu Xin, Xin Xỏ, Cầu Khất
khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; vanvan vỉ