请求 qǐngqiú
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh cầu】

Đọc nhanh: 请求 (thỉnh cầu). Ý nghĩa là: xin; thỉnh cầu; đề nghị; yêu cầu, yêu cầu; đề nghị; đề xuất. Ví dụ : - 她请求参加这个会议。 Cô ấy đề nghị tham gia hội nghị này.. - 我们请求你们的支持。 Chúng tôi thỉnh cầu sự hỗ trợ của các bạn.. - 他请求大家努力工作。 Anh ấy đề nghị mọi người cố gắng làm việc.

Ý Nghĩa của "请求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin; thỉnh cầu; đề nghị; yêu cầu

提出要求,请对方应允

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请求 qǐngqiú 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Cô ấy đề nghị tham gia hội nghị này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 请求 qǐngqiú 你们 nǐmen de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi thỉnh cầu sự hỗ trợ của các bạn.

  • volume volume

    - 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đề nghị mọi người cố gắng làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

请求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu cầu; đề nghị; đề xuất

指所提出的要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一个 yígè 请求 qǐngqiú

    - Tôi đã đưa ra một yêu cầu.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le de 请求 qǐngqiú

    - Cô ấy đã chấp nhận yêu cầu của tôi.

  • volume volume

    - de 请求 qǐngqiú bèi 批准 pīzhǔn le

    - Yêu cầu của anh ấy đã được chấp thuận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 请求 với từ khác

✪ 1. 求 vs 请求

Giải thích:

"" có nghĩa của"请求", cũng có nghĩa,nghĩa là "theo đuổi, tìm kiếm, yêu cầu" mà "请求" không có.

✪ 2. 要求 vs 请求

Giải thích:

Giống:
- "要求" và "请求" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "请求" biểu thị sự khách sáo và lịch sự hơn "要求".
Khi dùng cho vai vế thấp dùng cho vai vế cao thì dùng "请求", còn sự yêu cầu từ cấp trên cho cấp dưới thì dùng "要求".
- Khi yêu cầu đối với bản thân thì dùng "要求", đối với người khác thì dùng "请求".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请求

  • volume volume

    - 人们 rénmen 请求 qǐngqiú 政治避难 zhèngzhìbìnàn

    - Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • volume volume

    - 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đề nghị mọi người cố gắng làm việc.

  • volume volume

    - de 请求 qǐngqiú bèi 批准 pīzhǔn le

    - Yêu cầu của anh ấy đã được chấp thuận.

  • volume volume

    - lěng le de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy phớt lờ yêu cầu của tôi.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn le 这个 zhègè 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.

  • volume volume

    - 自私 zìsī 拒绝 jùjué le 别人 biérén de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao