Đọc nhanh: 央求 (ương cầu). Ý nghĩa là: cầu khẩn; van vái; nèo; kêu cầu, lạy lục; năn nỉ. Ví dụ : - 我再三央求,他才答应。 tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
央求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu khẩn; van vái; nèo; kêu cầu
恳求
- 我 再三 央求 , 他 才 答应
- tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
✪ 2. lạy lục; năn nỉ
恳切地请求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央求
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应 帮忙
- Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应
- tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
央›
求›
kêu xin; lên tiếng mời
năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
Thỉnh Cẩu
hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
Cầu Xin, Xin Xỏ, Cầu Khất