Đọc nhanh: 企求 (xí cầu). Ý nghĩa là: hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được. Ví dụ : - 他一心只想把工作搞好,从不企求什么。 Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
企求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
希望得到
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企求
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 我们 企求 更好 的 结果
- Chúng tôi hy vọng có kết quả tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
求›
kêu xin; lên tiếng mời
năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
Thỉnh Cẩu
mong muốn; hy vọng đạt được; kỳ vọng
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
khẩn cầu; van xin; cầu khẩn; lạy van; vái vankỳ
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài