Đọc nhanh: 恳请 (khẩn thỉnh). Ý nghĩa là: khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; van, van vỉ. Ví dụ : - 恳请出席。 tha thiết mời dự tiệc.. - 恳请原谅。 khẩn thiết xin tha lỗi.
恳请 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; van
诚恳地邀请或请求
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
✪ 2. van vỉ
恳切地请求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳请
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恳›
请›