Đọc nhanh: 吁请 (hu thỉnh). Ý nghĩa là: kêu xin; lên tiếng mời. Ví dụ : - 吁请有关部门采取有效措施。 kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
吁请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu xin; lên tiếng mời
呼吁并请求
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吁请
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 吁请
- kêu xin; lên tiếng mời
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吁›
请›
Thỉnh Cẩu
hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
Cầu Xin, Xin Xỏ, Cầu Khất
khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; vanvan vỉ