Đọc nhanh: 乞求 (khất cầu). Ý nghĩa là: cầu xin; xin xỏ; cầu khất; khất, lạy van, van lạy. Ví dụ : - 和平只能通过斗争取得,不能乞求。 hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
乞求 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin; xin xỏ; cầu khất; khất
请求给予
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
✪ 2. lạy van
恳切地希望得到
✪ 3. van lạy
恳切的祈求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞求
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
求›
kêu xin; lên tiếng mời
năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
Thỉnh Cẩu
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
khẩn cầu; van xin; cầu khẩn; lạy van; vái vankỳ
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
tiếng nói; yêu cầu