Đọc nhanh: 嘱付 (chúc phó). Ý nghĩa là: Phó thác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sư huynh như thử thiên vạn chúc phó; bất khả thôi cố 師兄如此千萬囑付; 不可推故 (Đệ lục hồi) Sư huynh đã hết lòng phó thác (Lỗ Trí Thâm cho ta) như vậy; ta không thể chối từ. Dặn bảo; dặn dò. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Hựu chúc phó nô bộc: Câu yếu tiểu tâm an phận 又囑付奴僕: 俱要小心安分 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名) Lại dặn dò nô bộc: Đều phải cẩn thận ở yên phận mình..
嘱付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phó thác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sư huynh như thử thiên vạn chúc phó; bất khả thôi cố 師兄如此千萬囑付; 不可推故 (Đệ lục hồi) Sư huynh đã hết lòng phó thác (Lỗ Trí Thâm cho ta) như vậy; ta không thể chối từ. Dặn bảo; dặn dò. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Hựu chúc phó nô bộc: Câu yếu tiểu tâm an phận 又囑付奴僕: 俱要小心安分 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名) Lại dặn dò nô bộc: Đều phải cẩn thận ở yên phận mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘱付
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
嘱›