Đọc nhanh: 要求 (yêu cầu). Ý nghĩa là: yêu cầu; đòi hỏi, nguyện vọng; yêu cầu; đòi hỏi. Ví dụ : - 老师要求我们准时交作业。 Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.. - 员工们正在要求加薪。 Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.. - 公司要求员工准时上班。 Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.
要求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu; đòi hỏi
提出具体愿望或条件,希望得到满足或实现
- 老师 要求 我们 准时 交 作业
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 公司 要求 员工 准时 上班
- Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
要求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng; yêu cầu; đòi hỏi
所提出的具体愿望或条件
- 这个 工作 有 很多 要求
- Công việc này có nhiều yêu cầu.
- 他 的 要求 很 合理
- Yêu cầu của anh ấy rất hợp lý.
- 我们 要 满足 客户 的 要求
- Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要求
✪ 1. 强烈/主动/统一... (+地) + 要求
trợ từ kết cấu "地"
- 她 主动 地 要求 帮忙
- Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
✪ 2. 对 + Ai đó + 要求 + 得 + 很/特别 + 严/严格
bổ ngữ trạng thái
- 老师 对 学生 要求 得 很 严格
- Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.
- 父母 对 孩子 要求 得 特别 严
- Cha mẹ yêu cầu con cái rất nghiêm.
✪ 3. Động từ (提出/答应/拒绝...) + 要求
đưa ra/đáp ứng/từ chối... yêu cầu
- 他 提出 了 一个 新 的 要求
- Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.
- 她 拒绝 了 他们 的 要求
- Cô ấy đã từ chối yêu cầu của họ.
✪ 4. Định ngữ (严格/特殊/基本...) + (的) + 要求
"要求" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 一个 特殊 的 要求
- Đây là một yêu cầu đặc biệt.
- 这是 项目 的 基本 要求
- Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.
So sánh, Phân biệt 要求 với từ khác
✪ 1. 要求 vs 请求
Giống:
- "要求" và "请求" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "请求" biểu thị sự khách sáo và lịch sự hơn "要求".
Khi dùng cho vai vế thấp dùng cho vai vế cao thì dùng "请求", còn sự yêu cầu từ cấp trên cho cấp dưới thì dùng "要求".
- Khi yêu cầu đối với bản thân thì dùng "要求", đối với người khác thì dùng "请求".
✪ 2. 要求 vs 需求 vs 求
"要求" có thể mang tân ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "需求" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ, "求" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"要求" dùng chỉ cấp trên đối với cấp dưới, "求" được sử dụng cho từ dưới lên hoặc bản thân mình đối với người khác.
"求" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "要求" và "需求" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要求
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 上司 的 要求 很 高
- Yêu cầu của cấp trên rất cao.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
要›