要求 yāoqiú
volume volume

Từ hán việt: 【yêu cầu】

Đọc nhanh: 要求 (yêu cầu). Ý nghĩa là: yêu cầu; đòi hỏi, nguyện vọng; yêu cầu; đòi hỏi. Ví dụ : - 老师要求我们准时交作业。 Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.. - 员工们正在要求加薪。 Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.. - 公司要求员工准时上班。 Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.

Ý Nghĩa của "要求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

要求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu cầu; đòi hỏi

提出具体愿望或条件,希望得到满足或实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng men 正在 zhèngzài 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 准时 zhǔnshí 上班 shàngbān

    - Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

要求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện vọng; yêu cầu; đòi hỏi

所提出的具体愿望或条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò yǒu 很多 hěnduō 要求 yāoqiú

    - Công việc này có nhiều yêu cầu.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú hěn 合理 hélǐ

    - Yêu cầu của anh ấy rất hợp lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 要求 yāoqiú

    - Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要求

✪ 1. 强烈/主动/统一... (+地) + 要求

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 主动 zhǔdòng 要求 yāoqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 统一 tǒngyī 要求 yāoqiú 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.

✪ 2. 对 + Ai đó + 要求 + 得 + 很/特别 + 严/严格

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.

  • volume

    - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 要求 yāoqiú 特别 tèbié yán

    - Cha mẹ yêu cầu con cái rất nghiêm.

✪ 3. Động từ (提出/答应/拒绝...) + 要求

đưa ra/đáp ứng/từ chối... yêu cầu

Ví dụ:
  • volume

    - 提出 tíchū le 一个 yígè xīn de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.

  • volume

    - 拒绝 jùjué le 他们 tāmen de 要求 yāoqiú

    - Cô ấy đã từ chối yêu cầu của họ.

✪ 4. Định ngữ (严格/特殊/基本...) + (的) + 要求

"要求" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 特殊 tèshū de 要求 yāoqiú

    - Đây là một yêu cầu đặc biệt.

  • volume

    - 这是 zhèshì 项目 xiàngmù de 基本 jīběn 要求 yāoqiú

    - Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.

So sánh, Phân biệt 要求 với từ khác

✪ 1. 要求 vs 请求

Giải thích:

Giống:
- "要求" và "请求" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "请求" biểu thị sự khách sáo và lịch sự hơn "要求".
Khi dùng cho vai vế thấp dùng cho vai vế cao thì dùng "请求", còn sự yêu cầu từ cấp trên cho cấp dưới thì dùng "要求".
- Khi yêu cầu đối với bản thân thì dùng "要求", đối với người khác thì dùng "请求".

✪ 2. 要求 vs 需求 vs 求

Giải thích:

"要求" có thể mang tân ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "需求" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"要求" dùng chỉ cấp trên đối với cấp dưới, "" được sử dụng cho từ dưới lên hoặc bản thân mình đối với người khác.
"" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "要求" và "需求" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要求

  • volume volume

    - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • volume volume

    - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • volume volume

    - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu của cấp trên rất cao.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao