Đọc nhanh: 恰巧 (kháp xảo). Ý nghĩa là: vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ. Ví dụ : - 我恰巧在街上遇到了她。 Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.. - 我恰巧在街上看到了你的父亲。 Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.. - 我恰巧听到这个消息。 Tôi tình cờ nghe được tin này.
恰巧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ
凑巧
- 我 恰巧 在 街上 遇到 了 她
- Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.
- 我 恰巧 在 街上 看到 了 你 的 父亲
- Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.
- 我 恰巧 听到 这个 消息
- Tôi tình cờ nghe được tin này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 恰巧 với từ khác
✪ 1. 凑巧 vs 恰巧
"凑巧" là tính từ, có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa, "恰巧" không thể.
Ví dụ, có thể nói "很凑巧", không thể nói "很恰巧"
✪ 2. 恰好 vs 恰巧
- "恰好" có nghĩa là các hành vi động tác và tình huốngxảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết, và nó cũng có nghĩa là vật phẩm phù hợp với nhu cầu của mọi người.
- "恰巧" chỉ có nghĩa là một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết và nó không có nghĩa là có vật phẩm phù hợp với nhu cầu.
- "恰好" có thể làm trạng ngữ cũng có thể làm bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ, không làm được bổ ngữ.
"
✪ 3. 恰巧 vs 正好
Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
Khác:
- "恰巧" là phó từ, "正好" là phó từ và hình dung từ.
- "正好" có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ không làm được bổ ngữ.
- "正好" có thể làm vị ngữ, "恰巧" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰巧
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 我 恰巧 在 街上 看到 了 你 的 父亲
- Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.
- 我 恰巧 听到 这个 消息
- Tôi tình cờ nghe được tin này.
- 我 恰巧 在 街上 遇到 了 她
- Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
恰›
Đúng Lúc, May Mắn, May Thay
Vừa Lúc, Đúng Lúc, Vừa Đúng
vừa vặn; vừa tròn; vừa may; vừa khéo; vừa lúc
Vừa Vặn, May, Trùng Với
Vừa Vặn, Vừa Khít, Vừa
vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may màvừa lúclỏn
(toán học.) giá trị dươngTrung thựcchỉ vào thời điểmthẳng đứng
vừa may gặp; vừa dịp
Vừa Vặn, Đúng Lúc
Vừa Vặn, Vừa Lúc, Vừa May
Vừa Khớp, Thật Khéo, Trùng Hợp
vừa vặn; vừa lúc; đúng lúc
không may; xui xẻo