恰巧 qiàqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【kháp xảo】

Đọc nhanh: 恰巧 (kháp xảo). Ý nghĩa là: vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ. Ví dụ : - 我恰巧在街上遇到了她。 Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.. - 我恰巧在街上看到了你的父亲。 Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.. - 我恰巧听到这个消息。 Tôi tình cờ nghe được tin này.

Ý Nghĩa của "恰巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

恰巧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ

凑巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 遇到 yùdào le

    - Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.

  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 看到 kàndào le de 父亲 fùqīn

    - Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.

  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi tình cờ nghe được tin này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 恰巧 với từ khác

✪ 1. 凑巧 vs 恰巧

Giải thích:

"凑巧" là tính từ, có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa, "恰巧" không thể.
Ví dụ, có thể nói "很凑巧", không thể nói "很恰巧"

✪ 2. 恰好 vs 恰巧

Giải thích:

- "恰好" có nghĩa là các hành vi động tác và tình huốngxảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết, và nó cũng có nghĩa là vật phẩm phù hợp với nhu cầu của mọi người.
- "恰巧" chỉ có nghĩa là một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc xuất hiện vào thời gian hoặc địa điểm cần thiết và nó không có nghĩa là có vật phẩm phù hợp với nhu cầu.
- "恰好" có thể làm trạng ngữ cũng có thể làm bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ, không làm được bổ ngữ.
"

✪ 3. 恰巧 vs 正好

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
Khác:
- "恰巧" là phó từ, "正好" là phó từ và hình dung từ.
- "正好" có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ không làm được bổ ngữ.
- "正好" có thể làm vị ngữ, "恰巧" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰巧

  • volume volume

    - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • volume volume

    - zài 棋局 qíjú zhōng 布局 bùjú hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 看到 kàndào le de 父亲 fùqīn

    - Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.

  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi tình cờ nghe được tin này.

  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 遇到 yùdào le

    - Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa