Đọc nhanh: 花言巧语 (hoa ngôn xảo ngữ). Ý nghĩa là: lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mè, nói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnh, tán pho-mát. Ví dụ : - 他的那套花言巧语,我早有领教。 lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.. - 他整天花言巧语,变着法儿骗人。 nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
花言巧语 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mè
指虚假而动听的话
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
✪ 2. nói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnh
说虚假而动听的话
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
✪ 3. tán pho-mát
形容人说话轻浮油滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花言巧语
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 别信 那些 巧 言语
- Đừng tin những lời giả dối đó.
- 他 整天 花言巧语
- Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 他 的 花言巧语 很 迷人
- Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
花›
言›
语›
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi