正巧 zhèngqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chính xảo】

Đọc nhanh: 正巧 (chính xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa lúc; đúng lúc. Ví dụ : - 你来得正巧我们就要出发了。 anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

Ý Nghĩa của "正巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vừa vặn; vừa lúc; đúng lúc

刚巧;正好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正巧

  • volume volume

    - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • volume volume

    - zhèng zhǎo jiù lái le 真是 zhēnshi 巧劲儿 qiǎojìner

    - tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.

  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 凑巧 còuqiǎo 他来 tālái le

    - tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 摄影 shèyǐng 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 正在 zhèngzài 念叨 niàndāo 可巧 kěqiǎo jiù lái le

    - bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.

  • volume volume

    - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 碰巧 pèngqiǎo lái le

    - tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài zhǎo 偏巧 piānqiǎo 他来 tālái le

    - tôi đang tìm anh ấy, vừa may anh ấy đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao