Đọc nhanh: 正巧 (chính xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa lúc; đúng lúc. Ví dụ : - 你来得正巧,我们就要出发了。 anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.
✪ 1. vừa vặn; vừa lúc; đúng lúc
刚巧;正好
- 你 来得 正巧 , 我们 就要 出发 了
- anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正巧
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
- 我 正想 去 找 他 , 凑巧 他来 了
- tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 母亲 正在 念叨 他 , 可巧 他 就 来 了
- bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.
- 你 来得 正巧 , 我们 就要 出发 了
- anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.
- 我 正想 找 你 , 碰巧 你 来 了
- tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.
- 我们 正在 找 他 , 偏巧 他来 了
- tôi đang tìm anh ấy, vừa may anh ấy đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
正›