Đọc nhanh: 正值 (chính trị). Ý nghĩa là: (toán học.) giá trị dương, Trung thực, chỉ vào thời điểm. Ví dụ : - 正值国庆,老友重逢,真是分外高兴。 nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
正值 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) giá trị dương
(math.) positive value
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
✪ 2. Trung thực
honest
✪ 3. chỉ vào thời điểm
just at the time of
✪ 4. thẳng đứng
upright
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正值
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 我 正值 三旬
- Tôi vừa đúng ba mươi thuổi.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 思想 的 价值 和 思想 的 影响力 是 成正
- Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
正›