Đọc nhanh: 不巧 (bất xảo). Ý nghĩa là: không may; xui xẻo. Ví dụ : - 真不巧! Thật không may!. - 我到那儿的时候,不巧他刚走。 Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
不巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không may; xui xẻo
意思为没有机巧、谓不聪明、碰巧、谓不灵敏。
- 真 不巧
- Thật không may!
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不巧
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 真 不巧 , 我 现在 抽不出 时间
- Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
巧›