正好 zhènghǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chính hảo】

Đọc nhanh: 正好 (chính hảo). Ý nghĩa là: vừa đủ; vừa vặn; đúng lúc, vừa hay; vừa tầm; tình cờ; đúng dịp; đúng lúc. Ví dụ : - 这个房间的温度正好。 Nhiệt độ trong phòng này vừa đủ.. - 这杯里的水量正好。 Lượng nước trong cốc này vừa đủ.. - 这件衣服大小正好。 Cái áo này mặc vừa đẹp.

Ý Nghĩa của "正好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

正好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa đủ; vừa vặn; đúng lúc

正合适 (指时间; 位置不前不后; 体积不大不小; 数量不多不少; 程度不高不低等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 温度 wēndù 正好 zhènghǎo

    - Nhiệt độ trong phòng này vừa đủ.

  • volume volume

    - 这杯 zhèbēi de 水量 shuǐliàng 正好 zhènghǎo

    - Lượng nước trong cốc này vừa đủ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 大小 dàxiǎo 正好 zhènghǎo

    - Cái áo này mặc vừa đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

正好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa hay; vừa tầm; tình cờ; đúng dịp; đúng lúc

表示恰巧遇到某种机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正好 zhènghǎo 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.

  • volume volume

    - 正好 zhènghǎo yǒu 时间 shíjiān

    - Vừa hay tôi lại có thời gian.

  • volume volume

    - 正好 zhènghǎo 打算 dǎsuàn 图书馆 túshūguǎn

    - Tớ vừa hay đang muốn đi thư viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正好

✪ 1. Động từ + 得 + 正好

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 回得 huídé 正好 zhènghǎo

    - Anh về đúng lúc rồi đấy.

  • volume

    - 问得 wèndé 正好 zhènghǎo

    - Bản hỏi đúng lúc lắm.

✪ 2. 正好 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 下课时 xiàkèshí 正好 zhènghǎo tíng le

    - Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.

  • volume

    - 打算 dǎsuàn zhǎo 正好 zhènghǎo 遇到 yùdào le

    - Định đi tìm hắn, đúng lúc lại gặp được hắn rồi.

So sánh, Phân biệt 正好 với từ khác

✪ 1. 恰巧 vs 正好

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
Khác:
- "恰巧" là phó từ, "正好" là phó từ và hình dung từ.
- "正好" có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ không làm được bổ ngữ.
- "正好" có thể làm vị ngữ, "恰巧" không thể.

✪ 2. 及时 vs 正好

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
- Đều có thể làm phó từ, hình dung từ và bổ ngữ.
Khác:
- "正好" có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là vừa vặn, diễn tả đối tượng được đề cập (thời gian, vị trí, thể tích, số lượng, mức độ..) thỏa mãn điều kiện nào đó (không sớm không muộn, không trước không sau, không to không nhỏ, không nhiều không ít, không cao không thấp..).
- "及时" chỉ dùng để chỉ thời gian vừa vặn, đúng lúc, thích hợp.
- "及时"để chỉ việc đúng thời gian trong kế hoạch.
"正好" thường trong tình huống bất ngờ, không trong kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正好

  • volume volume

    - 正好 zhènghǎo 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 调馅 diàoxiàn 味道 wèidao 正好 zhènghǎo

    - Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 回得 huídé 正好 zhènghǎo

    - Anh về đúng lúc rồi đấy.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 我们 wǒmen 正要 zhèngyào 开会 kāihuì

    - Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.

  • - 正在 zhèngzài zhǎo 工作 gōngzuò 希望 xīwàng 找到 zhǎodào 一份 yīfèn hǎo 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao