Đọc nhanh: 恬雅 (điềm nhã). Ý nghĩa là: điềm tĩnh và duyên dáng, nghỉ hưu và yên tĩnh.
恬雅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điềm tĩnh và duyên dáng
calm and graceful
✪ 2. nghỉ hưu và yên tĩnh
retired and quiet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬雅
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
雅›