Đọc nhanh: 怨声载道 (oán thanh tải đạo). Ý nghĩa là: tiếng oán than dậy đất; tiếng oán hờn khắp nơi.
怨声载道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng oán than dậy đất; tiếng oán hờn khắp nơi
怨恨的声音充满道路形容群众普遍不满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨声载道
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 街道 上 , 响起 一片 嘈杂声
- Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
怨›
载›
道›
sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét
oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận
than thở cho đầy đường (thành ngữ); đau khổ nghiêm trọng xung quanh
phàn nàn oán trách
mục tiêu công kích; cái đích của trăm mũi tên; đối tượng đả kích
khắp nơi ngợi ca
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
ca tụng công đức; ca công tụng đức
được công chúng khao khát
Cảm tạ trời đất
hả lòng hả dạ; hả hê lòng người; đã quá
As You Like It, phim hài của Shakespeaređể mọi người vui mừng và hài lòng
khắp chốn mừng vui; khắp nơi ăn mừng
(văn học) khen ngợi lấp đầy các con đường (thành ngữ); khen ngợi ở khắp mọi nơisự chấp thuận chung
không phàn nànkhông hối tiếc
được phổ biến trong quần chúngđể giành được trái tim của mọi người