Đọc nhanh: 口碑载道 (khẩu bi tải đạo). Ý nghĩa là: khắp nơi ngợi ca.
口碑载道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi ngợi ca
形容到处都是群众称颂的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口碑载道
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
碑›
载›
道›