Đọc nhanh: 饿殍载道 (ngã biễu tải đạo). Ý nghĩa là: xác chết đói chất đầy đường (thành ngữ); tình trạng đói kém.
饿殍载道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác chết đói chất đầy đường (thành ngữ); tình trạng đói kém
starved corpses fill the roads (idiom); state of famine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿殍载道
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殍›
载›
道›
饿›