Đọc nhanh: 深得民心 (thâm đắc dân tâm). Ý nghĩa là: được phổ biến trong quần chúng, để giành được trái tim của mọi người.
深得民心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được phổ biến trong quần chúng
to be popular among the masses
✪ 2. để giành được trái tim của mọi người
to win the hearts of the people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深得民心
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
⺗›
心›
民›
深›