Đọc nhanh: 怨天载道 (oán thiên tải đạo). Ý nghĩa là: sự bất mãn được nói lên một cách công khai, (văn học) tiếng than thở đầy đường (thành ngữ); khiếu nại tăng lên khắp nơi.
怨天载道 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự bất mãn được nói lên một cách công khai
discontent is openly voiced
✪ 2. (văn học) tiếng than thở đầy đường (thành ngữ); khiếu nại tăng lên khắp nơi
lit. cries of complaint fill the roads (idiom); complaints rise all around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨天载道
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
怨›
载›
道›