Đọc nhanh: 有口皆碑 (hữu khẩu giai bi). Ý nghĩa là: tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợi, bia miệng.
有口皆碑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợi
比喻人人称赞
✪ 2. bia miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有口皆碑
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 他 打开 口袋 , 看看 里面 有 什么
- Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
有›
皆›
碑›
khắp nơi ngợi ca
xem thế là đủ rồi
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
mọi người đồng ca ngợi
ca tụng công đức; ca công tụng đức
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
sang hèn cùng hưởng; sang hèn cùng thưởng thức
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh