Đọc nhanh: 大快人心 (đại khoái nhân tâm). Ý nghĩa là: hả lòng hả dạ; hả hê lòng người; đã quá.
大快人心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hả lòng hả dạ; hả hê lòng người; đã quá
指坏人受到惩罚或打击,使大家非常痛快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大快人心
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
- 大快人心
- vui vẻ trong người.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 花 的 香味 让 人 心情愉快
- Hương hoa làm cho người ta vui vẻ.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
大›
⺗›
心›
快›