Đọc nhanh: 歌功颂德 (ca công tụng đức). Ý nghĩa là: ca tụng công đức; ca công tụng đức.
歌功颂德 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca tụng công đức; ca công tụng đức
歌颂功绩和恩德 (多用于贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌功颂德
- 做 功德
- làm công quả
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
德›
歌›
颂›