普天同庆 pǔtiāntóngqìng
volume volume

Từ hán việt: 【phổ thiên đồng khánh】

Đọc nhanh: 普天同庆 (phổ thiên đồng khánh). Ý nghĩa là: khắp chốn mừng vui; khắp nơi ăn mừng. Ví dụ : - 普天同庆薄海欢腾。 mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng

Ý Nghĩa của "普天同庆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

普天同庆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắp chốn mừng vui; khắp nơi ăn mừng

天下的人一同庆祝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 普天同庆 pǔtiāntóngqìng 薄海 bóhǎi 欢腾 huānténg

    - mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普天同庆

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • volume volume

    - 普天同庆 pǔtiāntóngqìng 薄海 bóhǎi 欢腾 huānténg

    - mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié fàng 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Quốc khánh được nghỉ hai ngày.

  • volume volume

    - 普天同庆 pǔtiāntóngqìng

    - khắp nơi ăn mừng.

  • volume volume

    - 合同 hétóng 明天 míngtiān 到期 dàoqī

    - Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì men 一块儿 yīkuàier 聊天 liáotiān

    - Đồng nghiệp trò chuyện cùng nhau

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen 同时 tóngshí 出发 chūfā

    - Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa