Đọc nhanh: 啧有烦言 (trách hữu phiền ngôn). Ý nghĩa là: phàn nàn oán trách.
啧有烦言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phàn nàn oán trách
很多人说不满意的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧有烦言
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啧›
有›
烦›
言›